Mã lỗi máy lạnh Daikin âm trần
- 6663
Chuẩn đoán sự cố máy lạnh Daikin âm trần bằng mã lỗi
Mã lỗi |
Lỗi chức năng / Ghi chú |
A1 |
Hỏng PCB dàn lạnh |
A3 |
Mực nước xả bất thường |
A6 |
Động cơ quạt dàn lạnh quá tải, quà dòng hoặc bị kẹt |
AF |
Hỏng thiết bị tạo ẩm |
AH |
Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng |
AJ |
Cài đặt công suất không phù hợp |
Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu |
|
C4 |
Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng |
C9 |
Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng |
P3 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng) |
P4 |
Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng) |
PJ |
Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước |
hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu |
|
U0 |
Nhiệt độ ống hút bất thường |
U1 |
Ngược pha |
Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3 |
|
U2 |
Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3) |
Bao gồm lỗi trong 52C |
|
U4 |
Lỗi đường truyền tín hiệu (dàn lạnh - dàn nóng) |
Dđấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh |
|
Nếu ký hiệu UF hiển thị, dây dẫn giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đấu nối sai. |
|
(Máy nén và quạt dàn nóng có thể khởi động độc lập với hoạt động của bộ ĐK từ xa) |
|
CJ |
Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng |
Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy |
|
E0 |
Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng) |
E1 |
Hỏng PCB của dàn nóng |
E3 |
Áp suất cao bất thường (dàn nóng) |
E4 |
Áp suất thất bất thường (dàn nóng) |
E5 |
Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ |
E7 |
Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ |
Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng |
|
E9 |
Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng) |
F3 |
Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng) |
H3 |
Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng) |
H4 |
Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng) |
H7 |
Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng |
H9 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 |
|
J3 |
Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 |
|
J5 |
Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng) |
J6 |
Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 |
|
L4 |
Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng) |
Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần |
|
L5 |
Qúa dòng tức thời (dàn nóng) |
Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén |
|
L8 |
Nhiệt điện trở (dàn nóng) |
Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén |
|
L9 |
Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng) |
Máy nén có thể bị kẹt |
|
LC |
Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng |
P1 |
Mất pha hở (dàn nóng) |
U5 |
Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh - bộ điều khiển từ xa) |
Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa |
|
U8 |
Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ) |
UA |
Lỗi cài đặt hệ thống Multi |
Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị) |
|
UC |
Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp |
Tin mới
- So sánh máy lạnh Inverter và Non-inverter - 28/03/2015 03:44
- So sánh các loại ống đồng ( ống dẫn gas ) máy lạnh - 28/03/2015 03:36
- So sánh ưu và nhược điểm các loại Gas máy lạnh hiện nay - 28/03/2015 03:29
- Máy lạnh Inverter sử dụng Gas R32 có gì khác biệt ? - 28/03/2015 03:09
- Phân loại điều hòa không khí / máy lạnh - 26/12/2014 06:48
- Hướng dẫn chọn và lắp đặt máy lạnh treo tường 2 cục - 26/12/2014 06:46
- Chuẩn đoán sự cố máy lạnh - 26/12/2014 06:44
- Mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter - 26/12/2014 06:39
- Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter - 26/12/2014 06:38
- Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy Inverter - 26/12/2014 06:37